Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Sức khỏe - Bộ phận cơ thể - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Sức khỏe - Bộ phận cơ thể. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
lao (ho lao)
Tay phải chạm vào cổ, đầu hơi cúi xuống. Sau đó hai tay chúm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước đồng thời búng mở các ngón tay ra.
Từ phổ biến
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
dừa
(không có)
d
(không có)
bún đậu
13 thg 5, 2021
chat
31 thg 8, 2017
thống nhất
4 thg 9, 2017
địa chỉ
27 thg 3, 2021
Cảm cúm
29 thg 8, 2020
yếu tố
5 thg 9, 2017
bắp (ngô)
(không có)