Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Nhà ai gần biển?

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Nhà ai gần biển?

Nội dung câu nói

Nhà ai gần biển?

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Nhà | gần | biển | ai | biểu cảm"

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

bien-3465

biển

Bàn tay phải khép ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra trước rồi lắc lắc tay qua lại. Sau đó tay phải khép úp tay chếch sang trái rồi làm động tác uốn gợn sóng đồng thời di chuyển tay sang phải.

gan-3938

gần

Tay trái úp trước tầm bụng phải, tay phải để cạnh bên ngoài tay trái, lòng bàn tay hướng vào.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chim-2135

chim

(không có)

song-1812

sống

(không có)

dua-1926

dừa

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

de-1670

đẻ

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

bieu-2390

biếu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.