Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp (ngô)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp (ngô)
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, đặt hai nắm tay sát nhau, đưa lên trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng rồi giật nhẹ úp lòng bàn tay hướng xuống.(thực hiện hai lần)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
sốt
3 thg 5, 2020
quả măng cụt
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
mì Ý
13 thg 5, 2021
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
sắt
4 thg 9, 2017
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
quả cam
(không có)
sầu riêng
(không có)