Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lây bệnh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lây bệnh
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
giun kim
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng trhời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần. Sau đó tay phải nắm, .chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khoảng cách bằng cây kim rồi lắc lắc.
bệnh
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.
Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"
Từ phổ biến
bột ngọt
31 thg 8, 2017
Lây qua máu
3 thg 5, 2020
m
(không có)
Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020
ăn
(không có)
bò bít tết
13 thg 5, 2021
Cách ly
3 thg 5, 2020
h
(không có)
c
(không có)
con muỗi
31 thg 8, 2017