Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu vai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu vai
Cách làm ký hiệu
Tay phải đưa ra sau đặt chạm tay ngay cầu vai cụ thể.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"
cần vặn chỉ
Bàn tay trái khép úp giữa tầm ngực, tay phải nắm đặt phía bên ngoài gần đầu mũi tay trái rồi kéo tay phải lên xuống hai lần.
chân vịt
Bàn tay trái úp, nắm lại chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, dang rộng, tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống, đặt ngón trỏ phải vào kẻ hở của hai ngón trỏ và giữa, rồi đưa tay lên xuống hai lần.
sườn tay
Cánh tay phải dang thẳng ra bên phải, bàn tay khép úp. Tay trái nắm chỉa ngón trỏ vào nách rồi từ nách kéo dọc theo cánh tay ra tới cổ tay phải.
may lai tay
Hai bàn tay khép úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón út ra đặt ngay tay áo rồi kẻ một đường theo lai tay.
Từ phổ biến
bún đậu
13 thg 5, 2021
y
(không có)
con bươm bướm
31 thg 8, 2017
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
Nhà nước
4 thg 9, 2017
r
(không có)
con gián
31 thg 8, 2017
g
(không có)
bơ
(không có)
t
(không có)