Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ g
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ g
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra để ngón cái nằm chạm phần ngón trỏ.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Chữ cái"
h
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra và hơi so le nhau.
Từ phổ biến
a
(không có)
dây chuyền
(không có)
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
Albania
29 thg 3, 2021
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021
xôi gà
13 thg 5, 2021
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
trung thành
5 thg 9, 2017
nhân viên
27 thg 3, 2021
chanh
(không có)