Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ m
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ m
Cách làm ký hiệu
Đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra sau, ngón cái và ngón út nắm lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bắp cải
(không có)
mẹ
(không có)
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
xôi gấc
13 thg 5, 2021
câu cá
31 thg 8, 2017
áo mưa
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
bàn thờ
(không có)
ấm nước
(không có)
bàn tay
(không có)