Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
thi đua
4 thg 9, 2017
Nhà nước
4 thg 9, 2017
s
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
bị ốm (bệnh)
(không có)
con dế
31 thg 8, 2017
tu
5 thg 9, 2017
cà vạt
(không có)