Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Ở biển có cá heo và cá mập.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Ở biển có cá heo và cá mập.

Nội dung câu nói

Ở biển có cá heo và cá mập.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Cá | heo | cá mập | biển | có

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

co-84

Tay phải nắm đưa úp ra trước rồi gật cổ tay.

ca-map-2086

cá mập

Cánh tay phải đưa ra, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi di chuyển đẩy bàn tay ra trước đồng thời bàn tay lắc qua lắc lại. Sau đó bàn tay phải có hình dạng như chữ C rồi từ từ di chuyển bàn tay sang trái đồng thời cụp các ngón tay lại và mở ra cụp lại ( 3 lần).

heo-2237

heo

Mu bàn tay phải để chạm dưới cằm rồi cử động các ngón tay.

bien-3465

biển

Bàn tay phải khép ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra trước rồi lắc lắc tay qua lại. Sau đó tay phải khép úp tay chếch sang trái rồi làm động tác uốn gợn sóng đồng thời di chuyển tay sang phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vay-330

váy

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

map-1741

mập

(không có)

cha-624

cha

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

vui-4495

vui

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.