Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Lâm Đồng

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Lâm Đồng

cai-can-dia-1154

cái cân dĩa

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước, đồng thời di chuyển lên xuống một lần. Sau đó bàn tay phải ngửa các ngón tay xoè rộng.

cai-can-dong-ho-1155

cái cân đồng hồ

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước đồng thời di chuyển lên xuống một lần. Sau đó tay trái khép dựng đứng, lòng bàn tay hướng về phía phải, ngón cái tay phải chống vào lòng bàn tay trái, ngón trỏ tay phải chỉ lên trên, ba ngón kia nắm lại, rồi quay một vòng theo chiều kim đồng hồ.

cai-cao-1150

cái cào

Bàn tay trái nắm khuỷu tay phải, cánh tay phải đưa ra trước, lòng bàn tay úp, ngón cái và ngón út chạm nhau, ba ngón còn lại cong rồi kéo cào bàn tay phải vào trong.

cai-cay-1151

cái cày

Tay phải đánh chữ cái C rồi chuyển sang chữ cái Y, úp song song mặt đất rồi đẩy tay ra trước đồng thời lắc lắc bàn tay.

cai-chai-1158

cái chai

Bàn tay trái xòe ngửa đưa ra trước, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, chụp lên lòng bàn tay trái rồi kéo từ từ lên và chụm các ngón tay lại.

cai-chay-1157

cái chày

Tay phải đánh chữ cái C. Sau đó bàn tay trá ingửa hơi khum đưa ra trước, đồng thời tay phải nắm, giã vào lòng bàn tay trái, rồi nhấc lên.

cai-chum-1160

cái chum

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vô người, ngón cái của hai bàn tay hướng lên trên, bốn ngón còn cong cứng rồi gõ chạm các khớp ngón tay của hai bàn tay vào nhau. Sau đó hai bàn tay khép, hai lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách, đặt ngang tầm mặt rồi từ từ dãn ra hai bên đồng thời kéo xuống tạo thành hình dạng như cái chum.

cai-cu-1871

cải củ

Hai bàn xoè rộng, đầu các ngón tay chạm nhau đặt trước tầm ngực rồi tay trái giữ nguyên tư thế còn tay phải thì kéo từ từ sang phải rồi chụm các ngón tay lại.

cai-dau-1638

cái đầu

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó dùng ngón trỏ chỉ lên đầu.

cai-kieu-1168

cái kiệu

Hai tay nắm đặt sát nhau, đưa lên ngang vai, làm động tác nhấp lên nhấp xuống.

cai-loa-1169

cái loa

Tay trái nắm lỏng đặt lên trước miệng, tay phải cũng nắm lỏng đặt gần tay trái rồi tay phải từ từ mở ra đồng thời đưa dần ra xa.

cai-luoc-1170

cái lược

Đầu ngón trỏ của hai bàn tay chạm nhau rồi vẽ tạo thành một hình chữ nhật nhỏ ngang trước tầm ngực. Sau đó các ngón tay của bàn tay phải cong đặt lên tóc rồi cào cào hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

vay-331

váy

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.