Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tổ chức
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tổ chức
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe, đặt hai tay úp lên hai bên vai rồi di chuyển hai bàn tay ra phía trước đồng thời các ngón cử động kết thúc động tác hai bàn tay xòe úp.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
em gái
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
Bến Tre
31 thg 8, 2017
xuất viện
3 thg 5, 2020
tàu thủy
(không có)
đẻ
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
su su
4 thg 9, 2017
mắt
(không có)
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021