Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phương Tây
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phương Tây
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Xã hội"
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
di tích lịch sử
Hai bàn tay để cạnh nhau trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra ngoà rồi đưa từ trái sang phải.Sau đó đưa hai bàn tay lên chếch về bên phải, tay phải cao hơn tay trái, lòng bàn tay hướng ra sau rồi hất qua vai hai tay hoán đổi.
chùa
Hai tay khép, các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau đặt trước tầm mặt tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt ra hai bên.Sau đó tay trái khép đặt giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm đặt giữa ngực, dưới bàn tay trái rồi gõ xuống hai lần.
sân khấu
Bàn tay phải khép, úp chếch về bên trái ngang tầm ngực rồi kéo khỏa mặt bằng sang bên phải.Sau đó đánh chữ cái S và K.
Từ cùng chủ đề "Địa Lý"
Từ phổ biến
Miến Điện
27 thg 3, 2021
nhu cầu
4 thg 9, 2017
trái chanh
(không có)
băng vệ sinh
(không có)
lao động
4 thg 9, 2017
anh em họ
(không có)
áo
(không có)
ăn uống
(không có)
bé (em bé)
(không có)
sầu riêng
(không có)