Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảo tàng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảo tàng
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
giữa
Tay trái khép đặt ngửa ra trước, tay phải khép, đặt sống tay phải lên giữa lòng bàn tay trái rồi kéo một cái ra sau.
phòng
Hai cánh tay chắn ngang khoảng cách 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau.
ở giữa
Đặt bàn tay trái trước tầm ngực trên, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón cái và ngón út nắm lại, ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út chỉa thẳng lên đồng thời ba ngón hở ra. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt đầu ngón trỏ phải lên đầu ngón trỏ trái.
trời
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên trời.
bến xe
Hai bàn tay khép úp để gần nhau đặt giữa tầm ngực, rồi tay trái giữ y vị trí, xê dịch tay phải ra.Sau đó hai tay nắm ngửa đưa ra trước rồi xoay lái cụ thể.
Từ phổ biến
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
con tằm
31 thg 8, 2017
Chảy máu
29 thg 8, 2020
bán
(không có)
cá kiếm
13 thg 5, 2021
cháo sườn
13 thg 5, 2021
bột ngọt
31 thg 8, 2017
bún ngan
13 thg 5, 2021
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021