Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chồng (vợ chồng)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chồng (vợ chồng)

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chạm lên cằm.Sau đó hai tay nắm bắt với nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ho-hang-676

họ hàng

Hai tay khép, úp trước tầm ngực, tay trái úp cao hơn tay phải rồi tay trái giữ y vị trí, hạ tay phải xuống ba bậc.

anh-ca-577

anh cả

Bàn tay phải chạm cằm, sau đó tay phải nắm chỉa thẳng ngón cái lên.

ly-di-7214

Ly dị

Hai tay làm ký hiệu chữ D, hai tay đặt cạnh nhau, lòng bàn tay hướng vào trong. Chuyển động 2 tay ra 2 bên, lòng bàn tay hướng ra trước

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

d-452

đ

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

chao-2470

chào

(không có)

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.