Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ múa rồng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ múa rồng
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe, đưa hai tay chếch về bên phải, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi làm động tác múa cụ thể. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ đặt hai tay hai bên mép miệng rồi kéo vuốt cong ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"
tết nguyên đán
Hai tay kí hiệu hai chữ cáiT, tay trái để ngang tầm ngực, tay phải để ngang tầm mắt rồi lắc lắc hai tay.
Từ phổ biến
bút
(không có)
mũi
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
ti vi
(không có)
chồng (vợ chồng)
(không có)
g
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
xà phòng
3 thg 5, 2020
thất nghiệp
4 thg 9, 2017
bán
(không có)