Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đừng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đừng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi đánh mạnh qua phải một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

quay-cop-2882

quay cóp

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải đang cầm viết đặt lên lòng bàn tay trái viết viết đồng thời đầu quay sang phải mắt nhướng nhìn rồi quay trở vào viết viết.

be-mang-2375

bê (mang)

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt hai tay lên hai bên hông đầu.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum đưa từ hai bên vào trước tầm ngực, hai bàn tay gần nhau.

hoat-dong-2693

hoạt động

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi đẩy hai tay đánh vòng trước tầm ngực, hai tay ra vô so le nhau.

cau-nguyen-2445

cầu nguyện

Hai bàn tay chấp lại đặt trước miệng, sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, còn ngón trỏ tay phải chỉ vào miệng rồi đưa ra phía trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

boi-525

bơi

(không có)

ba-614

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

rau-2033

rau

(không có)

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

n-461

n

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.