Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ p
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ p
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bảng
31 thg 8, 2017
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
Máu
28 thg 8, 2020
bàn tay
(không có)
aids
(không có)
giỗ
26 thg 4, 2021
em gái
(không có)
cân nặng
31 thg 8, 2017
nhân viên
27 thg 3, 2021
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017