Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ b
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ b
Cách làm ký hiệu
Lòng bàn tay phải hướng ra trước, bốn ngón khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bà
(không có)
chôm chôm
(không có)
quả na
(không có)
con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017
bán
(không có)
ấm nước
(không có)
khuyên tai
(không có)
i
(không có)
con khỉ
(không có)
phường
4 thg 9, 2017