Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay đặt lên hai bên cánh mũi rồi vuốt nhẹ xuống hai khóe miệng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
Từ phổ biến
Nóng
28 thg 8, 2020
trái chanh
(không có)
Hô hấp
3 thg 5, 2020
áo bà ba
(không có)
biếu
(không có)
máy bay
(không có)
con cá sấu
10 thg 5, 2021
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
con dế
31 thg 8, 2017
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021