Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 80
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 80
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Một trăm - 100
Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.
Chín mươi - 90
Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.
7 tuổi - bảy tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến
bà
(không có)
nhân viên
27 thg 3, 2021
sốt
3 thg 5, 2020
dưa leo
(không có)
bánh chưng
(không có)
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017
bé (em bé)
(không có)
sầu riêng
(không có)
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
mận
(không có)