Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm - 100
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm - 100
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Hai mươi mốt - 21
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.
Từ phổ biến
xe gắn máy
(không có)
vui
(không có)
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
Philippin
4 thg 9, 2017
ao hồ
(không có)
bầu trời
(không có)
bán
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
hứng thú
31 thg 8, 2017
kết hôn
(không có)