Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 000 (mười nghìn)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 000 (mười nghìn)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
6 tuổi - sáu tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Một triệu - 1,000,000
Tay phải đánh số 1 rồi chuyển sang chữ cái T, kéo chữ T sang phải
Hai mươi ngàn - 20,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó các ngón tay chụm lại tạo số 0 và đánh chữ cái N.
Từ phổ biến
hứng thú
31 thg 8, 2017
mập
(không có)
chính phủ
31 thg 8, 2017
bán
(không có)
bé (em bé)
(không có)
xà bông
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
k
(không có)
dây
(không có)
ẩm ướt
31 thg 8, 2017