Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Từ Ngữ Theo Thứ Tự Bảng Chữ Cái
Ngôn Ngữ Ký Hiệu bắt đầu bằng chữ p
phương tiện
Tay phải đánh chữ cái T rồi đập vào khuỷu tay trái 2 cái.
Phương tiện
Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải: các ngón tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang trái. Lật bàn tay sang hai bên.
Từ phổ biến
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017
Xảy ra
28 thg 8, 2020
tính chất
4 thg 9, 2017
họ hàng
(không có)
màu đen
(không có)
con trai
(không có)
giỏ
(không có)
can thiệp
31 thg 8, 2017
cá sấu
(không có)