Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Nghề may - Đan - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Nghề may - Đan. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
cử động
Hai tay nắm hai bên hông áo rồi nắm kéo áo ra vô hai lần.
cửa tay
Bàn tay trái úp ngang tầm ngực , dùng sống lưng bàn tay phải cằt ngang cổ tay trái rồi đổi qua cắt dọc.
dài áo
Tay phải đặt trên vai phảirồi kéo hạ xuống tới ngay thắt lưng và để bàn tay khép ngửa.
dài quần
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ nằm ngang đặt giữa tầm ngực rồi kéo hai tay dang ra hai bên rộng hơn tầm vai. Sau đó tay phải nắm vào quần cụ thể.
dây kéo
Bàn tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hơi khum và hướng lòng bàn tay vào trong người. Tay phải nắm, để ngón cái và ngón trỏ ngay mu ngón trỏ trái rồi kéo tay phải lên tới mu bàn tay trái.
đánh cong vòng nách
Bàn tay phải khép đặt đầu mũi tay ngay nách rồi vẽ đường cong theo vòng nách.
đầu vai
Hai bàn tay úp, chạm các đầu ngón tay lên trên hai vai.
Từ phổ biến
kết hôn
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
con người
(không có)
Philippin
4 thg 9, 2017
con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017
Đau
28 thg 8, 2020
bàn chân
31 thg 8, 2017
xôi gấc
13 thg 5, 2021
bắp (ngô)
(không có)
biết
(không có)