Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hành động - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Hành động. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
bắt mạch
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra đặt dưới mắt rồi đẩy ra trước. Sau đó tay trái đặt ngửa trước ngực, hai ngón tay trỏ và giữa tay phải đặt vào cổ tay trái như thầy thuốc bắt mạch.
bắt quả tang
Tay phải nắm chỉa ngón trỏ đặt dưới mắt phải rồi đẩy tay ra trước. Sau đó bàn tay phải nắm cổ tay trái.
Từ phổ biến
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
cười
(không có)
thi đua
4 thg 9, 2017
con sâu
31 thg 8, 2017
chim
(không có)
ngựa
(không có)
Tâm lý
27 thg 10, 2019
Sổ mũi
28 thg 8, 2020
tai
(không có)