Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hành động - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Hành động. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
bi bô
Tay phài nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa miệng rồi đẩy tay ra trước.Sau đó hai tay vỗ vào nhau hai lần.
biến dạng
Tay phải nắm để thừa ngón trỏ và giữa quay lật lại từ ngoài vào trong, trong quá trình quay thì nắm ngón giữa lại và xòe ngón cái ra. Tay phải khum mở nhẹ rồi từ từ chụm lại vào nhau.
biến đổi
Hai bàn tay khép ngửa, đặt bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi hoán đổi đặt tay trái lên bàn tay phải.
Từ phổ biến
chôm chôm
(không có)
súp
13 thg 5, 2021
bánh tét
(không có)
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
xôi gấc
13 thg 5, 2021
phường
4 thg 9, 2017
n
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020
Nóng
28 thg 8, 2020