Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bi bô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bi bô

Cách làm ký hiệu

Tay phài nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa miệng rồi đẩy tay ra trước.Sau đó hai tay vỗ vào nhau hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chon-cat-2510

chôn cất

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chéo nhau, sau đó hai bàn tay khép, cùng úp xuống

cai-nut-2419

cài nút

Hai tay nắm hờ đặt hai bên cổ áo rồi kéo xuống tới nút áo thứ ba, s au đó làm động tác như cài nút nơi ngực áo.

giao-luu-2655

giao lưu

Bàn tay trái khép ngửa đặt ngang tầm ngực, bàn tay phải khép ngửa đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay hai vòng theo chiều kim đồng hồ.

di-theo-2592

đi theo

Bàn tay phải nắm lỏng đưa ra úp song song mặt đất, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra rồi làm động tác bước đi di chuyển về bên trái. Sau đó hai tay nắm, chỉa thẳng hai ngón cái lên đưa ra trước, tay phải đặt sau tay trái rồi đẩy cả hai tay ra trước hơi chếch về bên trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

ba-614

(không có)

q-466

q

(không có)

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

con-tam-2199

con tằm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.