Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bi bô
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bi bô
Cách làm ký hiệu
Tay phài nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa miệng rồi đẩy tay ra trước.Sau đó hai tay vỗ vào nhau hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
cháy
Hai bàn tay xòe, đặt úp trước tầm bụng rồi quay quay hai bàn tay từ từ đưa lên tới trước mặt , hai tay so le nhau.
Từ phổ biến
đẻ
(không có)
bà
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
băng vệ sinh
(không có)
a
(không có)
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
em gái
(không có)
Philippin
4 thg 9, 2017
Tổng Thống
4 thg 9, 2017
mì tôm
13 thg 5, 2021