Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Toàn Quốc
Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Toàn Quốc
Bảy mươi - 70
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hương qua trái, đưa tay ra trước , rồi cụp hai ngón tay đó một cái.
Bảy mươi - 70
Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0
Bảy mươi - 70
Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.
Từ phổ biến
nguy hiểm
4 thg 9, 2017
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
bầu trời
(không có)
chào
(không có)
Ho
3 thg 5, 2020
sốt
3 thg 5, 2020
bún đậu
13 thg 5, 2021
bé (em bé)
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021