Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Hà Nội

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Hà Nội

bo-cap-444

bọ cạp

Hai tay nắm, ngón trở và ngón giữa hướng ra trước, hai ngón hở ra rồi nhấp khép lại. Tay phải giữ y vị trí, tay trái nắm chỉa ngón trỏ ra đẩy hướng đầu ngón trỏ chúi xuống.

bo-cuc-445

bố cục

Hai bàn tay khép, dựng trước trước hai bên tầm vai, lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó chuyển úp bàn tay trái trước tầm ngực và úp bàn tay phải trước tầm cổ.

bo-dia-61

bỏ đĩa

Tay trái ngửa lòng bàn tay hướng lên trên. Tay phải các ngón tay cong và úp lòng bàn tay trái. Tay trái xoè hai ngòn giữa và trỏ, các ngón tay khác nắm lại chỉ xung quanh lòng bàn tay trái một vòng tròn

bo-lac-486

bộ lạc

Bàn tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực, bàn tay phải xòe, các ngón hơi khum vào, úp lên lòng bàn tay trái. Sau đó lật úp bàn tay trái lại, bàn tay phải xoa xoa vào cánh tay trái.

bo-loc-446

bộ lọc

Tay trái nắm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ hướng xuống. Đặt nắm tay phải ngay nắm tay trái rồi đẩy thẳng tay xuống dưới.

bo-may-447

bộ máy

Tay trái xoè các ngón tay hơi túm vào, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay úp. Tay phải xòe, úp quay một vòng bên ngòai bàn tay trái. Sau đó lật bàn tay trái sao cho lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải xòe, các ngón cong, đưa vào trước lòng bàn tay trái, rồi xoay bàn tay phải.

bo-nho-62

bộ nhớ

Tay trái nắm lại, tay phải xoè ôm vào tay trái và quay một vòng quanh mu bàn tay trái. Tay phải nắm xoè ngón trỏ và chỉ bên thái dương

bo-qua-63

bỏ qua

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ thẳng ra trước. Sau đó tay phải xòe đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay qua lại.

bo-tay-2397

bó tay

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau. Sau đó hai tay xòe rộng giơ lên cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng về trước đồng thời thân người co thấp xuống lệnh về một bên.

bo-tri-2403

bố trí

Hai tay chúm đưa chếch bên phải rồi kéo hai tay vào trước tầm ngực, sau đó hai tay nắm lại, đập nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chau-626

cháu

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

chao-2471

chào

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

vay-331

váy

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

m-460

m

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

q-466

q

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.