Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 6 (tay phải nắm chỉa thẳng ngón cái lên).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
mùa đông
Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, hai nắm tay áp vào ngực rồi run hai nắm tay.
Từ phổ biến
khế
(không có)
bơi
(không có)
hồ dán
(không có)
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
kinh doanh
31 thg 8, 2017
cây tre
31 thg 8, 2017
áo
(không có)
xe gắn máy
(không có)
chi tiết
31 thg 8, 2017
trung thành
5 thg 9, 2017