Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuối tuần
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuối tuần
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
tháng mười một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 11.(hoặc tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên nhịp nhịp 2 cái.
thứ ba
Tay phải nắm chỉa ngón cái đặt dưới cằm rồi đẩy ra ngoài. Sau đó giơ số 3. (ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út).
thứ ba
Bàn tay phải đánh chữ cái "T" đưa ra phía trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước. Sau đó tay phải chỉa ngón trỏ, giữa và áp út hướng lên đẩy bàn tay nhẹ ra phía trước, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón cái và ngón út ch
Từ phổ biến
bị ốm (bệnh)
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
mưa
(không có)
Chảy máu
29 thg 8, 2020
t
(không có)
nhập khẩu
29 thg 3, 2021
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
Khám
28 thg 8, 2020
Cà Mau
31 thg 8, 2017
Khó thở
3 thg 5, 2020