Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ hai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ hai
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 2.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
giờ
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.
Từ phổ biến
bị ốm (bệnh)
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
ao hồ
(không có)
địa chỉ
27 thg 3, 2021
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
con trai
(không có)
trâu
(không có)
thi đua
4 thg 9, 2017
m
(không có)