Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ok

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ok

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và trỏ tạo chạm nhau tạo lỗ tròn đưa tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cua-2553

cưa

Bàn tay trái khép, đặt úp trước tầm bụng, tay phải khép, dùng sống lưng bàn tay phải cứa lên ở phần các ngón tay trái hai lần.

vuot-len-3003

vượt lên

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra áp sát hai ngón trỏ với nhau, đặt úp hai bàn tay ở giữ tầm ngực rồi tay trái giữ y vị trí, đẩy thẳng tay phải ra trước.

nghe-2831

nghe

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào tai phải.

am-2323

ẵm

Hai bàn tay khép, úp hờ vào người, bàn tay trái gần vai trái, bàn tay phải dưới tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

day-1280

dây

(không có)

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

tao-2070

táo

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.