Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ok

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ok

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và trỏ tạo chạm nhau tạo lỗ tròn đưa tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bao-thu-2339

báo thù

Hai tay nắm đẩy chếch về phía trái, đồng thời đầu gật mạnh.

giao-luu-6950

giao lưu

Bàn tay làm như ký hiệu chữ L, lòng bàn tay hướng lên trên. Chuyển động lần lượt hai tay theo vòng tròn ngược nhau.

cai-nhau-2429

cãi nhau

Hai tay xòe rộng, lòng hai bàn hướng vào nhau, đặt hai tay chếch cao hơn vai trái rồi các ngón tay chụm lại mở ra liên tục.

ky-luat-764

kỷ luật

Hai tay khép, để sát nhau, úp trước tầm ngực rồi đẩy xoay hai vòng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

chi-632

chị

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

mau-den-296

màu đen

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.