Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà máy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà máy

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón chạm nhau tạo dạng như mài nhà.Sau đó đưa bàn tay phải ra lòng bàn tay hướng ra trước các ngón tay hơi cong rồi xoay lắc 2 vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

viet-nam-3761

việt nam

Hai ngón trỏ và giữa của bàn tay phải đặt úp lên sống mũi, các ngón còn lại nắm rồi kéo vuốt xuống một chút sau đó di chuyển xuống đặt úp lên vai trái.

lao-3606

lào

Tay phải ký hiệu chữ cái N, sau đó làm động tác múa ChămPa.

dai-su-quan-3530

đại sứ quán

Các ngón tay trái cong đưa qua úp lên vai phải hai lần, sau đó bàn tay trái khép đưa lên trán, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra trước.

lau-3616

lầu

Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, úp tay ra trước rồi nhấc lên nhiều bậc từ thấp lên cao.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

am-2322

ẵm

(không có)

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

de-1668

đẻ

(không có)

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.