Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngôn ngữ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngôn ngữ
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Học hành"
hiệu (phép trừ)
Hai bàn tay nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Chạm nhau tại ngón cái, tay phải nhấc lên, đồng thời hai tay nắm ngón cái, bung ngón trỏ, tay phải vòng ra trước, tay trái chuyển động về gần người.
Từ phổ biến
bão
(không có)
cháo sườn
13 thg 5, 2021
váy
(không có)
Quốc Hội
4 thg 9, 2017
L
(không có)
Lây lan
3 thg 5, 2020
cảm cúm
31 thg 8, 2017
bị ốm (bệnh)
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
đẻ
(không có)