Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T sau đó kí hiệu số 1, số 0 hai lần rồi hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

bay-muoi--70-817

Bảy mươi - 70

Tay phải hướng về phía trước đánh số 7 và số 0.

bay--7-821

Bảy - 7

Tay phải nắm, đưa tay ra trước, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hướng qua trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

map-1741

mập

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

con-vit-2214

con vịt

(không có)

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bieu-2390

biếu

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.