Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 - sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 - sáu
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Một nghìn - 1,000
Tay phải kí hiệu số 1 rồi chuyễn hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.
Chín mươi - 90
Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.
Một ngàn linh một - 1,001
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo xuống chặt lên cổ tay trái, sau đó đánh số O và số 1.
Từ phổ biến
cười
(không có)
ăn
(không có)
em gái
(không có)
con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017
con kiến
31 thg 8, 2017
con sâu
31 thg 8, 2017
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
địa chỉ
27 thg 3, 2021
b
(không có)
anh họ
31 thg 8, 2017