Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một ngàn linh một - 1,001

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một ngàn linh một - 1,001

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo xuống chặt lên cổ tay trái, sau đó đánh số O và số 1.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-ngan--2000-837

Hai ngàn - 2,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ cái N.

2-tuoi--hai-tuoi-6954

2 tuổi - hai tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

mot-nghin--1000-850

Một nghìn - 1,000

Tay phải kí hiệu số 1 rồi chuyễn hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

s-468

s

(không có)

de-1670

đẻ

(không có)

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

vay-331

váy

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

tai-1826

tai

(không có)

q-466

q

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.