Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

8-tuoi--tam-tuoi-7031

8 tuổi - tám tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 8, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

r-467

r

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

tai-1826

tai

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.