Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một nghìn - 1,000
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
8 tuổi - tám tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 8, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
Cảm cúm
29 thg 8, 2020
ủ bệnh
3 thg 5, 2020
Bình tĩnh
27 thg 10, 2019
gia đình
(không có)
r
(không có)
Mỏi lưng
28 thg 8, 2020
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
Nôn ói
28 thg 8, 2020
tai
(không có)