Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai - 2

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Hai - 2

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên, hai ngón hở ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-trieu--2000000-843

Hai triệu - 2,000,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ T.

chin-muoi--90-825

Chín mươi - 90

Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.

1-tuoi--mot-tuoi-6974

1 tuổi - một tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

o-464

ơ

(không có)

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

chim-2135

chim

(không có)

bao-880

bão

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

chau-626

cháu

(không có)

mau-den-296

màu đen

(không có)

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

con-cai-644

con cái

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.