Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5 - năm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5 - năm
Cách làm ký hiệu
Giơ 5 ngón tay ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
7 tuổi - bảy tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Hai triệu - 2,000,000
Giơ số 2 ra trước, sau đó đánh chữ cái T, rồi kéo tay qua phải.
Hai trăm ngàn - 200,000
Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.
Từ phổ biến
ma túy
(không có)
Khai báo
3 thg 5, 2020
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
cân nặng
31 thg 8, 2017
mì tôm
13 thg 5, 2021
L
(không có)
chào
(không có)
bắp cải
(không có)
bệnh nhân
(không có)
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017