Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5000 (năm nghìn)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5000 (năm nghìn)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Hai ngàn - 2,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ cái N.
9 tuổi - chín tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 9, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến
áo bà ba
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
Quốc Hội
4 thg 9, 2017
mập
(không có)
hỗn láo
31 thg 8, 2017
máy bay
(không có)
con bươm bướm
31 thg 8, 2017
chào
(không có)
chim
(không có)
khế
(không có)