Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 - mười
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, mở ra, chạm vào (động tác nhanh – ba ngón nắm).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Bảy mươi - 70
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hương qua trái, đưa tay ra trước , rồi cụp hai ngón tay đó một cái.
Hai mươi mốt - 21
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.
6 tuổi - sáu tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến
bán
(không có)
quả măng cụt
(không có)
bún mắm
13 thg 5, 2021
mì Ý
13 thg 5, 2021
Bình tĩnh
27 thg 10, 2019
chim
(không có)
con người
(không có)
bơ
(không có)
Bình Dương
31 thg 8, 2017
nhức đầu
(không có)