Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 tuổi - sáu tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 tuổi - sáu tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Bảy mươi - 70
Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0
Một ngàn linh một - 1,001
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo xuống chặt lên cổ tay trái, sau đó đánh số O và số 1.
Hai ngàn - 2,000
Tay phải giơ số 2 lên rồi chặt tay phải lên cổ tay trái.
Từ phổ biến
Cảm cúm
29 thg 8, 2020
mùa đông
(không có)
đẻ
(không có)
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
con bươm bướm
31 thg 8, 2017
con nhện
31 thg 8, 2017
Dubai
29 thg 3, 2021
Ngứa
28 thg 8, 2020
bị ốm (bệnh)
(không có)
Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020