Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mở
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, hai đầu ngón giữa chạm nhau trước ngực, lòng bàn tay hướng vào rồi bật mở ra hai bên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
mại dâm
(không có)
Lây bệnh
3 thg 5, 2020
xe xích lô
(không có)
quả cam
(không có)
chồng (vợ chồng)
(không có)
Khai báo
3 thg 5, 2020
phục hồi
3 thg 5, 2020
Bia
27 thg 10, 2019
bẩn
(không có)
Luật
27 thg 10, 2019