Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lăn tăn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lăn tăn

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, úp trước tầm ngực rồi di chuyển từ từ sang phải đồng thời bàn tay lắc nhẹ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

muon-4077

muộn

Tay phải đánh hất ra phía sau hai lần.

xa-voi-voi-4240

xa vời vợi

Tay phải đánh chữ cái X, đặt tay lên ngang trước mũi rồi kéo tay ra phía trước.Sau đó hai tay xòe, úp tay trái trước tầm bụng, úp tay phải ngoài tay trái rồi đưa tay phải ra xa về phía trước.

thoi-4183

thối

Ngón trỏ và cái nắm ngay mũi vuốt vuốt.

thuoc-4186

thước

Cánh tay trái úp ngang qua tầm ngực, bàn tay phải khép các ngón tay chạm từ khủyu tay trái, kéo dọc theo cánh tay ra tới cổ tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chao-2470

chào

(không có)

a-448

a

(không có)

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

de-1668

đẻ

(không có)

u-470

u

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

ban-617

bạn

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.