Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ u

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ u

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón khép lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

a-448

a

Tay phải nắm, hơi chừa đầu ngón cái ra.

v-471

v

Tay phải nắm, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước, ngón trỏ và ngón giữa chỉa lên hai ngón hở ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

p-465

p

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

chau-626

cháu

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.