Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ héc-tô-mét vuông (hm2)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ héc-tô-mét vuông (hm2)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Chín mươi - 90
Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.
2 tuổi - hai tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
1100000 - một triệu một trăm ngàn (1,100,000)
Tay phải đánh số 1 rồi đánh chữ cái “T” kéo chữ T sang phải, sau đó đánh số 1OO rồi chặt sống lưng bàn tay phải lên cổ tay trái.
Một trăm linh một - 101
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, cong ngón trỏ lại rồi giựt tay qua phải, sau đó đánh số 0 và số 1.
Từ phổ biến
xe gắn máy
(không có)
bát
(không có)
súp lơ
13 thg 5, 2021
mì Ý
13 thg 5, 2021
Mỏi mắt
28 thg 8, 2020
phương Tây
29 thg 3, 2021
mận
(không có)
con châu chấu
31 thg 8, 2017
hồ dán
(không có)
yahoo
5 thg 9, 2017