Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường hàng không
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường hàng không
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"
xe xích lô
Hai bàn tay nắm đưa ngửa ra trước rồi đạp hai tay tới trước hai tay đạp so le nhau.
bơi thuyền
Hai bàn tay nắm úp, đặt ngang trước tầm bụng, hai nắm tay có khoảng cách độ 20cm rồi kéo hai nắm tay về phía trong ngực hai lần. Sau đó hai bàn tay khép, hai sống lưng áp sát nhau, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước tầm ngực, rồi đẩy nhẹ về phía trước hai lần, đồng thời hai bàn tay hạ nhẹ xuống và nhích lên ( tạo dạng nhấp nhô).
thuyền buồm
Hai bàn tay khép, các đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình mũi thuyền rồi đưa tới trước. Sau đó bàn tay trái úp, bàn tay phải dựng đứng, lòng bàn tay hướng ra trước, áp vào vuông góc với bàn tay trái rồi cùng di chuyển sang trái.
xe
Tay phải đánh chữ cái X, sau đó đưa tay phải úp chếch bên phải rồi kéo vòng vào tới giữa tầm ngực lập tức nắm tay lạl đồng thời tay trái nắm đưa lên hai nắm tay lại chạm vào nhau.