Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cua
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cua
Cách làm ký hiệu
Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng ra trước, hai cổ tay chạm nhau rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"
con hươu sao
Hai tay làm hai chữ h đặt hai bên đầu. Bàn tay phải xòe cong úp vào ngực ba cái (từ trái di chuyển qua phải).
Từ phổ biến
đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021
bà
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
cà vạt
(không có)
a
(không có)
bệnh viện
(không có)
quả cam
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
chào
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021